Các dạng tìm x thường gặp:



Hướng dẫn:

(x- 49) = 0
Chuyển vế dưới dạng:
A(x) = A( chữ số)
x = 49
Chú ý !
- Chuyển vế qua dấu " = " phải đổi dấu " - " thành dấu " + "; " + " => " - ".
- Mở ngoặc có dấu " - " trước ngoặc phải đổi dấu tất cả bên trong ngoặc.

125 - 3(x + 7) = 35
125 -3x - 21 = 35
A(x) = A( chữ số)
125 - 21 - 35 = 3x
3x = 111
x = 37
125 - 3(x + 7) = 35
125 - 3x - 21 = 35
125 - 21 - 35 = 3x3x = 111 x= 37 thuộc N. Vậy x = 37 là giá trị cần tìm. |

(x-2)(2x – 10) = 0
=> (x - 2) = 0 hoặc ( 2x - 10) = 0
* Đặc biệt: A khác 0 => B =0
3.( x - 4) = 0 => ( x- 4 ) = 0

* Đặc biệt:
Ax = 1
= A0
x = 0
Các bước giải toán tìm x:
Bước 1:
Bước 1:
Xác định dạng thức hoặc chúng ta đưa về dạng thức cơ bản.
A = 0 ?
A.B = 0 ?
Ax = Ay
....
A = 0 ?
A.B = 0 ?
Ax = Ay
....
Bước 2:
Tìm x theo yêu cầu đề bài.
Tìm x theo yêu cầu đề bài.
Bước 3:
Xác định miền xác định của x.
x thuộc N ; N*; a < x < b ; ....
Bước 4:
Khẳng định kết quả tìm được.
Ví dụ:
3x - 5 = 15
x thuộc N.
B1. A = 0
3x = 15 + 5
B2. Tìm x
3x = 20
x = 20 : 3
x = 6, 666
B3. Miền xác định của x. 6,666 không thuộc N.
B4. Khẳng định kết quả tìm được.
Vậy không tìn được x thỏa mãn đề bài.
Tìm x dạng A = 0
Qui ước:
: có lời giải
: cần giải
: không nên giải.
Xác định miền xác định của x.
x thuộc N ; N*; a < x < b ; ....
Bước 4:
Khẳng định kết quả tìm được.
Ví dụ:
3x - 5 = 15
x thuộc N.
B1. A = 0
3x = 15 + 5
B2. Tìm x
3x = 20
x = 20 : 3
x = 6, 666
B3. Miền xác định của x. 6,666 không thuộc N.
B4. Khẳng định kết quả tìm được.
Vậy không tìn được x thỏa mãn đề bài.
3x = 20
x = 6,666 không thuộc N.
Vậy không tìm được x thỏa mãn đề bài.
|
Qui ước:



2
317 – ( 213 – x) = 137
3
125:( 2x – 7) = 55: 53
4
137 – 15.x = 2
5
( x- 35) – 120 = 0
( 2x – 4) .2 = 24

3

4

5















Giải dạng toán A = 0
1224:[119 - (x - 6)] = 24
[ 119 - (x - 6)] = 1224: 24
[ 119 - ( x - 6)] = 102
(119 - x + 6) = 102
Mở ngoặc có dấu " - " trước ngoặc phải đổi dấu tất cả bên trong ngoặc.
113 - x = 102
x =113 - 102
x = 11
Vậy x tìm được là 11.

317 - (213 - x) = 137
(213 - x) = 317 - 137
213 - x = 317 - 137
A(x) = A( chữ số)
x = 213 - 317 + 137
x = (213 + 137) - 317
x = 450 - 317
x = 143
Vậy x= 143 là giá trị cần tìm.

125:(2x - 7) = 55:53
125:(2x - 7) = 55 – 3
2x = 5 + 7
2x = 12
x = 6
Vậy x cần tìm là x = 6.

137 - 15.x = 2
A(x) = A( chữ số)
15.x = 137 - 2
15.x = 135
x = 135:15
x = 9
Vậy số cần tìm x = 9.
Giải toán dạng A.B = 0
Đặc biệt: A khác 0
=> B = 0
* A:B = 0
Khi B khác 0
=> A = 0





(x- 78): 70 = 0
Tìm x:
(x- 78): 70 = 0
A:B = 0
Khi B khác 0 >> A = 0
x - 78 = 0
x= 78
=> x-2 = 0 hoặc 2x -10 = 0
x = 2 hoặc 2x = 10
x = 2 hoặc x = 5 ( đều thuộc N).
Vậy x= 2 hoặc x= 5 là giá trị cần tìm.
|
x thuộc N
Vậy x= 5 là giá trị cần tìm.
|
Tìm x dạng Ax = Ay => x = y
Tìm x dạng Ax = Ay => x = y
Chuyển về dạng cơ bản: A = 0
|
2x 22 = 128
2x22 = 26
2x =26 :22
2x = 26 - 2
2x = 24
x= 4
Vậy x= 4 là giá trị cần tìm.
|

Chuyển về dạng cơ bản: A = 0 |
5x +1 = 126 – 50
5x+ 1 = 126 - 1
5x + 1 = 125
5x + 1 = 53
x + 1 = 3
x= 2 Vậy x= 2 là giá trị cần tìm. |
Chuyển về dạng:
A.B = 0 => A = 0 hoặc B = 0 Chuyển về dạng cơ bản: A = 0 | x( x49 – 1) = 0
x = 0 hoặc x49 – 1 = 0
x= 0 hoăc x49 = 1= 149
* xn = 1 =1n
x = 1
x = 0 hoặc x = 1
Vậy x= 0 hoặc x = 1 là giá trị cần tìm. |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét