Tuần:9 Tiết: 9
Ngày dạy:16/10/2013
KIỂM TRA
MỘT TIẾT
MÔN :GDCD 6
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức
- Qua bài kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của HS. Từ đó
thấy được những ưu khuyết điểm nhằm có biện pháp dạy và học thích hợp.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng
phân tích, đánh giá, liên hệ bài học với thực tế.
- HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bài.
1.3. Thái độ.-Giáo dục HS tính tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
2.MA TRẬN ĐỀ :
Nội
dung chủ đề .(Mục tiêu .)
|
Các cấp mức độ của tư duy.
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Tổng cộng
|
|
1.Siêng năng kiên trì .
|
a. Hiểu vì sao cần siêng năng
kiên trì.
|
b.Liên hệ được biểu hiện của
kiên năng kiên trì.
|
||
Số câu
Số điểm
|
1 /2
1đ
|
1 /2
1đ
|
Số câu :1
Số điểm: 2 đ
|
|
2.Tự chăm sóc ,rèn luyện thân thể.
|
a.Biết biện pháp rèn luyện để
có sức khỏe .
|
b.Giải quyết tình huống .
|
||
Số câu
Số điểm
|
1 /2
1đ
|
1 /2
1đ
|
Số câu :1
Số điểm:2đ
|
|
3.Biết ơn
|
b.Kể được cần
biết ơn những ai.
c.Biết các ngày lễ trong năm .
|
a.Ý nghĩa của biết ơn .
|
||
Số câu
Số điểm
|
2/3
2đ
|
1/3
1đ
|
Số câu :1
Số điểm: 3đ
|
|
4.Yêu thiên nhiên sống hòa hợp với thiên nhiên .
|
a.Liệt kê
được các yếu tố của thiên nhiên
|
b.Thấy tầm quan trọng của
thiên nhiên đối với đời sống con người.
|
||
Số câu
Số điểm
|
1 /2
2đ
|
1 /2
1đ
|
Số câu :1
Số điểm :3đ
|
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ :
|
1.5 câu
5 điểm
50 %
|
1.5 câu
3đ
30 %
|
1 câu
2đ
20 %
|
Số câu :4
Số điểm:10đ
100%
|
3.ĐỀ KIỂM TRA-ĐÁP ÁN :
A.
ĐỀ:
Câu 1:
(2 điểm).
a.
Muốn có sức khoẻ tốt, chúng ta cần phải làm gì?
b.
Khi có người dụ dỗ em hút thuốc lá, hoặc uống rượu, bia em sẽ làm gì?
Câu 2:
( 2 điểm)
a. Vì sao phải siêng năng, kiên trì?
b.Hãy kể những
việc làm thể hiện tính siêng năng của em?
Câu 3:
( 3. điểm).
a.Vì
sao phải biết ơn?. b.
Chúng ta cần biết ơn những ai?
c. Hãy nêu chủ
đề và ý nghĩa của những ngày kỉ niệm sau:
-
Ngày 20 tháng 10 - Ngày 20 tháng 11
- Ngày 27 tháng
7 - Ngày 10 tháng 3 ( âm
lịch)
- Ngày 19 tháng 5 -Ngày 8 tháng 3
Câu 4:
( 3. điểm)
Em hiểu
thiên nhiên bao gồm những gì ?Nêu tầm quan trọng của thiên nhiên đối với đời
sống con người.?
------------------------------------------HẾT--------------------------------------
B
.ĐÁP ÁN :
Câu 1: (2 điểm).
a.
Muốn có sức khoẻ tốt :Chúng ta cần phải biết tự chăm sóc, rèn luện thân
thể cụ thể là: (1 điểm).
- Biết giữ gìn vệ
sinh cá nhân
- Ăn uống điều
độ.
- Tích cực phòng
và chữa bệnh.
- Thường xuyên
luyện tập thể dục, năng chơi thể thao.
- Không hút thuốc
lá và dùng các chất kích thích khác.
b. Em
sẽ :kiên quyết từ chối và khuyên người đó không nên sử dụng các chất đó
vì nóp rất có hại cho sức khoẻ. (1 điểm).
Câu 2: ( 2 điểm)
a. Vì siêng năng,
kiên trì giúp cho con người thành công trong công việc, trong cuộc sống (1
điểm).
b .( tuỳ theo
cách trình bày của HS để đánh giá) (1 điểm).
Câu 3: ( 3 điểm).
a.
Phải biết ơn vì: (2 điểm).
- Biết ơn là
một trong những nét đẹp truyền thống của dân tộc ta.
- Tạo nên mối
quan hệ tốt đẹp, lành mạnh giữa con người với con người.
b.
Chúng ta cần biết ơn: Ông bà, cha mẹ, Thầy cô giáo, những người đã giúp
đỡ mình, các anh hùng liệt sỹ, các nhà khoa học.....) (1 điểm).
c.
Chủ đề và ý nghĩa của những ngày trên là:
- Ngày hiến chương
nhà giáo VN ( nhớ công lao của các thầy cô giáo...)
- Ngày thương
binh liệt sĩ ( nhớ công lao của các anh hùng..)
- Ngày sinh của
Bác Hồ ( nhớ công lao của Bác)
- Ngày giỗ tổ
hùng vương ( nhớ công lao của các vua Hùng đã có công dựng nước)
Câu 3: ( 3 điểm).
-Thiên nhiên bao gồm :Không khí,bầu
trời,sông suối,mây,rừng cây ... ( 1 điểm).
-Tầm
quan trọng của thiên nhiên đối với đời sống con người. (
2điểm).
+ Thiên nhiên
là tài sản vô giá, rất cần thiết cho con người. Đáp ứng nhu cầu tinh thần cho con người. Cung cấp những thứ cần thiết cho con người
như:thức ăn,nước uống,không khí để thở…
+Thiên nhiên bị tàn phá sẽ làm ô nhiễm môi trường ,mất cân bằng sinh
thái gây hậu quả nặng nề mà con người phải gánh chịu …
IV.KẾT
QUẢ :
LỚP
|
TSHS
|
GIỎI
|
KHÁ
|
TB
|
YẾU
|
KÉM
|
TB trở lên
|
||||||
TS
|
TL
|
TS
|
TL
|
TS
|
TL
|
TS
|
TL
|
TS
|
TL
|
TS
|
TL
|
||
6A3
|
|||||||||||||
6A4
|
|||||||||||||
TỔNG CỘNG
|
1.Ưu
điểm :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2.Tồn
tại: :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.Khắc
phục : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0 nhận xét:
Đăng nhận xét