GÓC HỌC TẬP LỚP 7

Trang

Trang

Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Sách BT Toán Bài 7

BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ


86. Viết gọn các tích sau bằng cách lũy thừa:
a. 7.7.7.7
b. 3.5.15.15
c. 2.2.5.5.2
d. 1000.10.10
Giải

a. 7.7.7.7 = 74
b. 3.5.15.15 = 15.15.15 = 153
c. 2.2.5.5.2 = 2.2.2.5.5 = 23 .52
d. 1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
87. Tính giá trị các lũy thừa sau:
a. 25
b. 34
c. 43
d. 54
Giải
a.   25  = 2.2.2.2.2 = 32
b. 43  = 4.4.4 = 64
c. 34  = 3.3.3.3 = 81

d. 54  = 5.5.5.5 = 625
88. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a. 55.56
b. 34.3
Giải


a. 55.56 = 53 + 6  = 59
b. 34.3 = 34 + 1 = 35
89. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lờn hơn 1: 8;10;16;40;125.



Giải
Các số là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:

8 = 23 ; 16 = 42 ; 125 = 53

90. Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa 10:
10 000; 1 000 000 000
Giải
10 000 = 104 ; 1 000 000 000 = 109

91. Số nào lớn hơn trong hai số sau:
a. 26  và 82
b. 53  và 35
Giải

53  = 5.5.5 = 125
35= 3.3.3.3.3 = 243
5 < 35
2= 2.2.2.2.2.2 = 64
8= 8.8 = 64

2 =  82


0 nhận xét:

Đăng nhận xét